VIETNAMESE

kích cầu

ENGLISH

boost demand

  
VERB

/bust dɪˈmænd/

Kích cầu là biện pháp đẩy mạnh chi tiêu ròng của chính phủ (hay còn gọi tiêu dùng công cộng) để làm tăng tổng cầu, kích thích tăng trưởng kinh tế.

Ví dụ

1.

Những lo lắng đó có xu hướng kích cầu đối với trái phiếu chính phủ, khi các nhà đầu tư giao dịch khỏi các tài sản rủi ro hơn như cổ phiếu và hàng hóa.

Those worries tend to boost demand for government bonds, as investors trade out of riskier assets such as stocks and commodities.

2.

Muốn phục hồi kinh tế thì một trong những việc cần làm là kích cầu sức mua ở thị trường nội địa.

In order to recover the economy, one of the things to do is to boost demand in the domestic market.

Ghi chú

Cùng phân biệt demand need nha!

- Demand là yêu cầu mạnh mẽ, đòi hỏi.

Ví dụ: The government is unlikely to agree to the rebels' demands for independence.

(Chính phủ khó có thể đồng ý với yêu cầu độc lập của phe nổi dậy.)

- Need là nhu cầu.

Ví dụ: There's a growing need for cheap housing in the larger cities.

(Ngày càng có nhiều nhu cầu về nhà ở giá rẻ ở các thành phố lớn.)