VIETNAMESE

kịch câm

ENGLISH

pantomime

  
NOUN

/ˈpæntəˌmaɪm/

Kịch câm là bộ môn nghệ thuật không thể hiện bằng lời mà bằng nét mặt, cử chỉ, điệu bộ của diễn viên.

Ví dụ

1.

Những đứa trẻ biểu diễn kịch câm trong lễ Giáng sinh hàng năm.

Children perform pantomime at Christmas every year.

2.

Chúng tôi đã xem kịch câm ở hội chợ.

We saw pantomimes at the fair.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nghĩa của pantomime nhé!

Nghệ thuật kịch câm: Dạng biểu diễn sân khấu dựa trên cử chỉ, biểu cảm khuôn mặt, và chuyển động cơ thể để truyền đạt câu chuyện mà không sử dụng ngôn ngữ nói.

Ví dụ: Actors use pantomime to create humor and convey emotions without words. (Diễn viên sử dụng nghệ thuật kịch câm để tạo ra sự hài hước và truyền đạt cảm xúc mà không cần từ ngữ.)

Một tình huống hoặc sự kiện lố bịch hoặc bối rối

Ví dụ: The drive to town was a pantomime. (Chuyến đi đến thị trấn đầy bão tố.)