VIETNAMESE

kì vĩ

ENGLISH

majestic

  
ADJ

/məˈʤɛstɪk/

grandiose, extraordinary, magnificent, incredible

Kì vĩ là hết sức lớn lao, hết sức đồ sộ.

Ví dụ

1.

Khung cảnh Montana kì vĩ sẽ khiến bạn trầm trồ ngạc nhiên.

The majestic Montana scenery will leave you breathless.

2.

Đó là một ngôi nhà lớn với thiết kế kì vĩ.

That's a big house with a majestic design.

Ghi chú

Ngoài majestic, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ sự kì vĩ nè!

- grandiose: I like grandiose buildings. - Tôi thích những tòa nhà kì vĩ.

- magnificent: The Parthenon is a magnificent structure. - Điện Parthenon là một công trình kiến trúc kì vĩ.

- incredible: This incredible bridge ’dives’ between Denmark and Sweden. - Cây cầu kì vĩ "lặn" từ Đan Mạch đến Thuỵ Điển

- spectacular: We sat on the upper reach of the river Thames watching a spectacular sunset. - Chúng tôi đã ngồi ở một đoạn thượng lưu song Thames ngắm buổi chiều tà kì vĩ.

- extraordinary: The Egyptian ruler Ramses the Second built this extraordinary temple over three thousand two hundred years ago. - Vua Ai Cập Ramses đệ Nhị đã xây dựng ngôi đền kì vĩ này cách nay hơn 3.200 năm.