VIETNAMESE

kì cọ

chà xát, lau chùi

word

ENGLISH

scrub

  
VERB

/skrʌb/

rub, clean

Kì cọ là hành động chà xát để làm sạch bề mặt, thường là cơ thể hoặc vật dụng.

Ví dụ

1.

Anh ấy kì cọ sàn nhà rất kỹ lưỡng.

He scrubbed the floor thoroughly.

2.

Kì cọ có thể loại bỏ các vết bẩn cứng đầu.

Scrubbing can remove tough stains.

Ghi chú

Từ kì cọ mang ý nghĩa làm sạch bằng cách chà sát mạnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rinse - Rửa sạch Ví dụ: After scrubbing the dishes, make sure to rinse them thoroughly. (Sau khi chà rửa bát đĩa, hãy đảm bảo rửa sạch chúng hoàn toàn.) check Cleans - Làm sạch sâu Ví dụ: Cleansing your skin regularly prevents acne. (Làm sạch da thường xuyên giúp ngăn ngừa mụn.) check Polish - Đánh bóng Ví dụ: He polished the wooden floor until it shone. (Anh ấy đã đánh bóng sàn gỗ cho đến khi nó sáng bóng.)