VIETNAMESE

khuy tết

word

ENGLISH

frog button

  
NOUN

/frɒɡ ˈbʌtn/

Khuy tết là một loại khuy được làm từ dây hoặc vải bện lại.

Ví dụ

1.

Khuy tết mang lại vẻ truyền thống cho chiếc váy.

The frog button gives a traditional look to the dress.

2.

Khuy tết thường được sử dụng trong trang phục truyền thống.

Frog buttons are commonly used in traditional garments.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Frog button khi nói hoặc viết nhé! check Frog button loop – Vòng cài khuy ếch Ví dụ: The traditional jacket features a decorative frog button loop. (Chiếc áo khoác truyền thống có vòng cài khuy ếch trang trí.) check Hand-sewn frog button – Khuy ếch may tay Ví dụ: Each frog button was hand-sewn with care. (Mỗi chiếc khuy ếch đều được may tay cẩn thận.) check Frog button closure – Khóa khuy ếch Ví dụ: The dress has a frog button closure for a classic look. (Chiếc váy có khóa khuy ếch mang lại vẻ ngoài cổ điển.)