VIETNAMESE

khung thời gian

-

word

ENGLISH

timeframe

  
NOUN

/taɪmfreɪm/

time window

Khung thời gian là khoảng thời gian được xác định rõ ràng với thời điểm bắt đầu và kết thúc cụ thể để thực hiện một hoạt động hay công việc nào đó.

Ví dụ

1.

Dự án phải được hoàn thành trong khung thời gian ba tháng đã định.

The project must be completed within the given timeframe of three months.

2.

Công ty đã đặt ra khung thời gian nghiêm ngặt để nộp báo cáo quý.

The company has set a strict timeframe for submitting quarterly reports.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng timeframe khi nói hoặc viết nhé! check Within the timeframe - Trong khung thời gian Ví dụ: We completed the project within the given timeframe. (Chúng tôi đã hoàn thành dự án trong khung thời gian quy định.) check Set a timeframe - Đặt ra khung thời gian Ví dụ: Let's set a timeframe for completing each task. (Hãy đặt ra khung thời gian để hoàn thành từng nhiệm vụ.) check Extend the timeframe - Kéo dài khung thời gian Ví dụ: Due to unforeseen circumstances, we may need to extend the timeframe. (Do những tình huống không lường trước được, chúng ta có thể cần phải kéo dài khung thời gian.)