VIETNAMESE

khung tên bản vẽ

Khung bản vẽ

word

ENGLISH

drawing title block

  
NOUN

/ˈsɒkər ɡəʊl freɪm/

Drawing frame

Khung tên bản vẽ là phần chứa thông tin kỹ thuật trên bản vẽ.

Ví dụ

1.

Khung tên bản vẽ chứa thông tin về dự án.

The drawing title block contains project details.

2.

Khung tên bản vẽ rất quan trọng bản vẽ kỹ thuật

Title blocks are essential for technical drawings.

Ghi chú

Khung tên bản vẽ là một từ vựng thuộc kỹ thuật và thiết kế bản vẽ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Title Block - Khung tên bản vẽ Ví dụ: A title block is a section of a technical drawing that contains essential information about the project, such as the project title, date, and scale. (Khung tên bản vẽ là phần của bản vẽ kỹ thuật chứa thông tin thiết yếu về dự án, như tiêu đề dự án, ngày tháng, và tỷ lệ.) check Drawing Border - Viền bản vẽ Ví dụ: A drawing border defines the edges of a drawing and is used to separate the content from the surrounding area. (Viền bản vẽ định nghĩa các cạnh của bản vẽ và được sử dụng để phân tách nội dung với khu vực xung quanh.)