VIETNAMESE

khung gầm

Khung xe, khung gầm ô tô

word

ENGLISH

chassis

  
NOUN

/ræk freɪm/

Chassis frame

Khung gầm là phần dưới của xe dùng để nâng đỡ.

Ví dụ

1.

Khung gầm nâng đỡ toàn bộ xe.

The chassis supports the entire vehicle.

2.

Thiết kế khung gầm thay đổi tùy theo loại phương tiện.

Chassis designs vary depending on vehicle type.

Ghi chú

Từ Chassis là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí ô tôkết cấu phương tiện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vehicle frame – Khung xe Ví dụ: A chassis is the vehicle frame that supports all mechanical components. (Khung gầm là phần khung xe nâng đỡ toàn bộ các bộ phận cơ khí.) check Structural base – Nền tảng kết cấu Ví dụ: The chassis serves as the structural base of cars, trucks, or buses. (Khung gầm là nền tảng kết cấu cho ô tô, xe tải hoặc xe buýt.) check Suspension system support – Hỗ trợ hệ thống treo Ví dụ: It provides mounting points for the suspension system and drivetrain. (Khung gầm cung cấp điểm lắp cho hệ thống treo và truyền động.) check Undercarriage – Gầm xe Ví dụ: The chassis is also referred to as the undercarriage in vehicle terminology. (Khung gầm còn được gọi là gầm xe trong thuật ngữ ngành ô tô.)