VIETNAMESE

Găm

Cắm, cài

word

ENGLISH

Embed

  
VERB

/ɪmˈbɛd/

Insert, fix

Găm là hành động cố định vật vào một vị trí bằng cách cắm chặt vào.

Ví dụ

1.

Anh ấy găm chiếc đinh.

He embedded the nail.

2.

Viên đá quý đã được găm vào.

The jewel was embedded.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ embed khi nói hoặc viết nhé! checkEmbed an image - Gắn một hình ảnh vào tài liệu Ví dụ: He embedded an image into the presentation slides. (Anh ấy gắn một hình ảnh vào các trang trình chiếu.) checkEmbed a concept - Gắn kết một khái niệm vào bài học Ví dụ: The teacher embedded the concept of sustainability into the curriculum. (Giáo viên đã gắn khái niệm về bền vững vào chương trình học.) checkEmbed deeply - Cắm sâu vào trong vật liệu Ví dụ: The jewel was embedded deeply into the crown. (Viên ngọc được cắm sâu vào trong chiếc vương miện.)