VIETNAMESE

khung bao cửa

Khung cửa

word

ENGLISH

door frame

  
NOUN

/ˈʃæsɪs/

Door frame

Khung bao cửa là phần khung dùng để lắp cửa.

Ví dụ

1.

Người thợ mộc đã lắp một khung bao cửa bằng gỗ.

The carpenter installed a wooden door frame.

2.

Khung cửa chịu lực cho cánh cửa.

Door frames support the weight of the door.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Frame khi nói hoặc viết nhé! check Frame of mind - Tâm trạng, trạng thái tinh thần của một người Ví dụ: She was in a positive frame of mind before the meeting. (Cô ấy có tâm trạng tích cực trước cuộc họp.) check Frame for - Một cấu trúc hoặc mục đích cụ thể được hình thành từ một khuôn khổ Ví dụ: The picture frame was perfect for the family photo. (Khung ảnh rất phù hợp với bức ảnh gia đình.) check Frame (someone) for - Buộc tội hoặc đổ tội cho ai đó về điều gì mà họ không làm Ví dụ: He was framed for the crime he didn’t commit. (Anh ta bị vu khống vì tội phạm mà anh ấy không phạm.)