VIETNAMESE
khúc thịt lợn
khúc thịt heo
ENGLISH
cuts of pork
/kʌts ɒv pɔk/
Khúc thịt lợn là thuật ngữ về những miếng thịt heo còn nguyên tảng được xẻ tại những vị trí khác nhau của con heo.
Ví dụ
1.
Có nhiều khúc thịt lơn khác nhau như: dăm bông, thịt ba chỉ, bì lợn, bụng dưới ...
There are many different types of cuts of pork, such as: ham, bacon, pork belly, pork chop,...
2.
Nạc thăn chính là khúc thịt lợn mềm nhất.
Pork tenderloin is the tendest cut of pork.
Ghi chú
Khúc thịt lợn (cuts of pork) được chia thành 4 phần chính: vai (shoulder), thăn (loin), bụng (belly) và chân (leg).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết