VIETNAMESE

khúc cua

ENGLISH

turn

  
NOUN

/tɜrn/

Khúc cua là chỗ quẹo, ngoặt qua một con đường khác, chỗ có sự thay đổi trong một quá trình.

Ví dụ

1.

Một đoạn đường dài 2,3 km trên đường tới công viên địa chất ở tỉnh Cam Túc nổi tiếng vì có tới 22 khúc cua.

A 2.3km stretch of road on the way to the geopark in Gansu province is famous for its 22 turns.

2.

Khau Cốc Chà ở Cao Bằng là con đèo nổi tiếng có 14 khúc cua và dốc dựng đứng.

Khau Coc Cha in Cao Bang is a famous pass with 14 turns and steep slopes.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của turn:

- bước qua (turn): She turned 18 last year.

(Cô vừa bước qua tuổi 18 vào năm ngoái.)

- trở nên (turn): She turned pale and started to shiver.

(Cô trở nên tái mét và bắt đầu rùng mình.)