VIETNAMESE

khu uỷ

word

ENGLISH

Regional Party Unit

  
NOUN

/ˈriːʤənəl ˈpɑːrti juːnɪt/

district party organization

“Khu uỷ” là tổ chức lãnh đạo Đảng tại một khu vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Khu uỷ đã tổ chức một cuộc họp.

The regional party unit held a meeting.

2.

Các khu uỷ đóng vai trò quan trọng trong quản lý.

Regional party units are vital in governance.

Ghi chú

Từ Regional Party Unit là một từ vựng thuộc lĩnh vực tổ chức chính trịhệ thống đảng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Provincial Party Committee – Ban Chấp hành Đảng cấp tỉnh Ví dụ: The regional party unit is equivalent to a provincial party committee in the organizational hierarchy. (Khu ủy tương đương với ban chấp hành đảng cấp tỉnh trong hệ thống tổ chức.) check Party regional branch – Chi nhánh Đảng khu vực Ví dụ: Each regional party unit directs all party regional branches within its jurisdiction. (Mỗi khu ủy điều phối các chi nhánh đảng khu vực trong phạm vi quản lý của mình.) check District-level party body – Cơ quan đảng cấp khu Ví dụ: The regional party unit serves as a district-level party body for internal political affairs. (Khu ủy đóng vai trò là cơ quan đảng cấp khu trong các công việc chính trị nội bộ.)