VIETNAMESE

khử từ

nhiều nhóm chức

word

ENGLISH

demagnetization

  
ADJ

/ˌmʌl.tiˈfʌŋk.ʃən.əl/

functional variety

Đa chức là tính chất của hợp chất hóa học có nhiều nhóm chức.

Ví dụ

1.

Hợp chất đa chức được sử dụng trong công thức dược phẩm.

The multifunctional compound is used in drug formulations.

2.

Các nhà hóa học tổng hợp một polymer đa chức mới.

Chemists synthesized a new multifunctional polymer.

Ghi chú

Từ Demagnetization là một từ ghép của tiền tố de- (loại bỏ) và gốc từ magnetization (sự từ hóa). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Degeneration - Sự thoái hóa Ví dụ: The degeneration of the tissues is a sign of aging. (Thoái hóa mô là dấu hiệu của sự lão hóa.) check Depressurization - Sự giảm áp suất Ví dụ: Depressurization occurred after the valve was opened. (Giảm áp suất xảy ra sau khi van được mở.) check Dehumidification - Sự khử ẩm Ví dụ: Dehumidification helps prevent mold growth. (Khử ẩm giúp ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc.)