VIETNAMESE

khu thương mại

ENGLISH

mall

  
NOUN

/mɔl/

Khu thương mại là loại hình tổ chức kinh doanh thương mại hiện đại, đa chức năng, bao gồm tổ hợp các loại hình cửa hàng, cơ sở hoạt động dịch vụ, hội trường, phòng họp, văn phòng cho thuê…được bố trí tập trung, liên hoàn trong một hoặc một số công trình kiến trúc liền kề.

Ví dụ

1.

Có kế hoạch xây dựng một khu thương mại mới ở giữa thị trấn.

There are plans to build a new mall in the middle of town.

2.

Bạn đi mua sắm ở khu thương mại vài lần trong một tháng phải không?

Do you go shopping at the mall a couple of times a month?

Ghi chú

Phân biệt department store shopping mall:

- department store: cửa hàng bách hoá, cửa hàng tạp hoá, cửa hàng tiện lợi, thường là một địa điểm bán lẻ, giới hạn trong một toà nhà, buôn bán đa dạng các mặt hàng tuỳ thuộc vào nhu cầu của khách hàng, kích thước nhỏ hơn nhiều so với trung tâm thương mại.

VD: I always buy my clothes at a department store. - Tôi luôn mua quần áo ở cửa hàng tổng hợp.

- shopping mall: khu thương mại, trung tâm mua sắm, tổ hợp mua sắm và giải trí, là địa điểm bán hàng quy mô lớn gồm một hoặc nhiều toà nhà chứa nhiều cửa hàng nhỏ, cung cấp các mặt hàng và dịch vụ đa dạng, có kích thước tương đối lớn.

VD: There are two shops at the shopping mall. - Có hai tiệm nằm ở trung tâm mua sắm.