VIETNAMESE

sở thương mại

cơ quan thương mại

word

ENGLISH

department of commerce

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt ʌv ˈkɒmɜrs/

trade office

"Sở thương mại" là cơ quan quản lý và phát triển các hoạt động thương mại trong khu vực.

Ví dụ

1.

Sở thương mại thúc đẩy xuất khẩu.

The department of commerce promotes exports.

2.

Kiểm tra chính sách nhập khẩu tại sở thương mại.

Check import policies at the department of commerce.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Commerce khi nói hoặc viết nhé! check E-Commerce - Thương mại điện tử Ví dụ: E-commerce has transformed the way people shop. (Thương mại điện tử đã thay đổi cách mọi người mua sắm.) check Chamber of Commerce - Phòng thương mại Ví dụ: The chamber of commerce supports local businesses. (Phòng thương mại hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương.) check Global Commerce - Thương mại toàn cầu Ví dụ: Global commerce has increased due to improved logistics. (Thương mại toàn cầu đã tăng nhờ cải thiện logistics.)