VIETNAMESE

khu rừng

ENGLISH

forest

  
NOUN

/ˈfɔrəst/

Khu rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu. Nói cách khác, rừng là tập hợp của nhiều cây. Quần xã sinh vật phải có diện tích đủ lớn.

Ví dụ

1.

Những đứa trẻ bị lạc trong khu rừng.

The children got lost in the forest.

2.

Họ sống ở giữa một khu rừng.

They live in a middle of a forest.

Ghi chú

Phân biệt forest, wood jungle:

- wood: một khu vực có cây cối, nhỏ hơn rừng.

VD: They hunted for rabbits in the woods. - Họ săn thỏ trong khu rừng.

- forest: một khu vực rừng, nơi cây cối và thực vật mọc rất dày

VD: They live in a middle of a forest. - Họ sống ở giữa một khu rừng.

- jungle: khu vực được bao phủ bởi rừng rậm và cây cối.

VD: He guided them through the jungle. - Anh ấy dẫn đường cho chúng tôi băng qua khu rừng nhiệt đới.