VIETNAMESE

khu gần đó

khu lân cận

word

ENGLISH

Nearby area

  
NOUN

/ˈnɪəbaɪ ˈeəriə/

Adjacent zone

“Khu gần đó” là khu vực nằm không xa vị trí hiện tại.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã thăm một công viên ở khu gần đó.

We visited a park in the nearby area.

2.

Nhà hàng nằm ở khu gần đó.

The restaurant is located in a nearby area.

Ghi chú

Từ area là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của area nhé! check Nghĩa 1 – Lĩnh vực hoặc phạm vi nghiên cứu, chuyên môn Ví dụ: She specializes in the area of environmental science. (Cô ấy chuyên về lĩnh vực khoa học môi trường.) check Nghĩa 2 – Diện tích bề mặt của một vật hoặc vùng đất Ví dụ: The area of the room is 20 square meters. (Diện tích của căn phòng là 20 mét vuông.)