VIETNAMESE

khu du lịch Đại Nam

khu giải trí Đại Nam

word

ENGLISH

Dai Nam Tourist Area

  
NOUN

/ˈdaɪ ˈnæm ˈtʊərɪst ˈeəriə/

Amusement park

“Khu du lịch Đại Nam” là khu du lịch và giải trí lớn tại Bình Dương.

Ví dụ

1.

Khu du lịch Đại Nam có các điểm tham quan cho mọi lứa tuổi.

Dai Nam Tourist Area has attractions for all ages.

2.

Du khách thích thú với các trò tàu lượn tại khu du lịch Đại Nam.

Visitors enjoy the roller coasters at Dai Nam Tourist Area.

Ghi chú

Từ area là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của area nhé! check Nghĩa 1 – Lĩnh vực hoặc phạm vi nghiên cứu, chuyên môn Ví dụ: She specializes in the area of environmental science. (Cô ấy chuyên về lĩnh vực khoa học môi trường.) check Nghĩa 2 – Diện tích bề mặt của một vật hoặc vùng đất Ví dụ: The area of the room is 20 square meters. (Diện tích của căn phòng là 20 mét vuông.)