VIETNAMESE

khu công nghiệp Tân Bình mở rộng

khu mở rộng Tân Bình

word

ENGLISH

Tan Binh Industrial Park Expansion

  
NOUN

/tæn ˈbɪn ˌɪnˈdʌstrɪəl pɑːk ɪkˈspænʃən/

Expanded industrial zone

“Khu công nghiệp Tân Bình mở rộng” là phần mở rộng của khu công nghiệp Tân Bình.

Ví dụ

1.

Khu công nghiệp Tân Bình mở rộng cung cấp nhiều cơ sở hơn.

Tan Binh Industrial Park Expansion offers more facilities.

2.

Các nhà máy mới đang được xây dựng trong khu mở rộng.

New factories are being built in the expanded zone.

Ghi chú

Từ Tan Binh Industrial Park Expansion là một từ vựng thuộc lĩnh vực phát triển kinh tế và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Economic Growth – Tăng trưởng kinh tế Ví dụ: The Tan Binh Industrial Park Expansion contributes to Vietnam’s economic growth. (Việc mở rộng khu công nghiệp Tân Bình góp phần vào tăng trưởng kinh tế của Việt Nam.) check Infrastructure Development – Phát triển cơ sở hạ tầng Ví dụ: The Tan Binh Industrial Park Expansion focuses on infrastructure development to attract investors. (Việc mở rộng khu công nghiệp Tân Bình tập trung vào phát triển cơ sở hạ tầng để thu hút nhà đầu tư.) check Business Expansion – Mở rộng kinh doanh Ví dụ: Many companies are considering the Tan Binh Industrial Park Expansion for business expansion. (Nhiều công ty đang xem xét việc mở rộng khu công nghiệp Tân Bình để mở rộng kinh doanh.)