VIETNAMESE

khu công nghiệp

khu chế xuất, khu sản xuất

word

ENGLISH

Industrial zone

  
NOUN

/ɪnˈdʌstrɪəl zəʊn/

Manufacturing area

“Khu công nghiệp” là khu vực dành cho các hoạt động sản xuất công nghiệp.

Ví dụ

1.

Khu công nghiệp nằm ngoài thành phố.

The industrial zone is located outside the city.

2.

Nhiều nhà máy được xây dựng trong khu công nghiệp.

Many factories are built in the industrial zone.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Industrial zone nhé! check Manufacturing district – Khu sản xuất Phân biệt: Manufacturing district chỉ vùng chuyên sản xuất hàng hóa và dịch vụ công nghiệp. Ví dụ: The city is planning to develop a new manufacturing district to boost the local economy. (Thành phố đang lên kế hoạch phát triển khu sản xuất mới để thúc đẩy kinh tế địa phương.) check Industrial park – Công viên công nghiệp Phân biệt: Industrial park là khu vực tập trung các doanh nghiệp sản xuất và công nghệ cao. Ví dụ: Many multinational corporations have set up offices in the industrial park. (Nhiều tập đoàn đa quốc gia đã thiết lập văn phòng tại công viên công nghiệp.) check Business industrial area – Khu công nghiệp kinh doanh Phân biệt: Business industrial area mô tả vùng kết hợp giữa sản xuất và thương mại công nghiệp. Ví dụ: The business industrial area offers tax incentives to attract new businesses. (Khu công nghiệp kinh doanh mang lại các ưu đãi thuế để thu hút doanh nghiệp mới.)