VIETNAMESE

không thể chịu được

không thể chịu đựng được

ENGLISH

unbearable

  
ADJ

/ənˈbɛrəbəl/

insufferable

Không thể chịu được là quá đau đớn hoặc khó chịu để tiếp tục trải nghiệm cảm giác hiện tại.

Ví dụ

1.

Chiến tranh đã khiến cuộc sống của những thường dân còn lại ở thủ đô gần như không thể chịu được.

War has made life almost unbearable for the civilians remaining in the capital.

2.

Cơn đau đau đến mức không thể chịu được khiến anh ta quằn quại trong cơn đau đớn.

The pain was so unbearable that he was writhing in agony.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với unbearable:

- không thể chịu đựng được (intolerable): They felt this would put intolerable pressure on them.

(Họ cảm thấy điều này sẽ gây áp lực không thể chịu đựng được đối với họ.)

- không thể chịu được (insufferable): The heat was so high it was insufferable.

(Nhiệt độ cao đến mức không thể chịu được.)