VIETNAMESE

không thể chấp nhận được

không chấp nhận được

word

ENGLISH

unacceptable

  
ADJ

/ˌʌnəkˈsɛptəbl/

intolerable, unallowable

“Không thể chấp nhận được” là trạng thái không thể đồng ý hoặc thừa nhận là hợp lý.

Ví dụ

1.

Hành vi như vậy là không thể chấp nhận được ở trường.

Such behavior is unacceptable in school.

2.

Sự chậm trễ là không thể chấp nhận được với khách hàng.

The delay is unacceptable to the clients.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của unacceptable nhé! check Intolerable – Không thể chịu đựng, không thể chấp nhận Phân biệt: Intolerable mô tả điều gì đó quá khó chịu hoặc nghiêm trọng đến mức không thể chấp nhận được. Ví dụ: His behavior was intolerable and led to his expulsion. (Hành vi của anh ấy không thể chịu đựng được và đã dẫn đến việc bị sa thải.) check Unbearable – Không thể chịu đựng, quá mức Phân biệt: Unbearable chỉ điều gì đó quá mức, khó có thể tiếp tục chịu đựng. Ví dụ: The pain was unbearable, and she couldn't stand it anymore. (Cơn đau không thể chịu đựng được và cô ấy không thể chịu đựng thêm nữa.) check Unjustifiable – Không thể biện minh, vô lý Phân biệt: Unjustifiable mô tả hành động hoặc quyết định không thể biện minh hoặc không có lý do hợp lý. Ví dụ: His actions were unjustifiable and caused significant harm. (Hành động của anh ấy là không thể biện minh và gây ra thiệt hại lớn.)