VIETNAMESE

không sử dụng

bỏ xó

ENGLISH

unused

  
ADJ

/ənˈjuzd/

untouched, unutilized

Không sử dụng là không khai thác, tận dụng, vận hành, hay vận dụng một thứ gì, có thể là người, vật, hoặc một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Món quà vẫn ở trạng thái không sử dụng trong góc phòng.

The gift remained unused in the corner of the room.

2.

Mặc dù có một nhà bếp đầy đủ trang thiết bị, nhiều dụng cụ và thiết bị ở trong trạng thái không sử dụng.

Despite having a fully equipped kitchen, many of the utensils and gadgets were unused.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ cũng có nét nghĩa "không sử dụng" nhé:

- Untouched: chưa được chạm vào, không bị thay đổi hoặc sử dụng.

Ví dụ: The ancient ruins remained untouched for centuries, preserving their historical significance. (Những tàn tích cổ vẫn chưa bị động tới hàng thế kỷ, bảo tồn giá trị lich sử to lớn của chúng.)

- Unutilized: không được sử dụng hoặc không được tận dụng cho mục đích nào đó.

Ví dụ: Despite the available resources, many opportunities remained unutilized due to lack of awareness. (Dù nguồn lực đã có sẵn nhưng nhiều cơ hội vẫn không được tận dụng vì thiếu nhận thức.)