VIETNAMESE

không phân biệt chủng tộc

ENGLISH

anti-racist

  
ADJ

/ˈænti-ˈreɪsɪst/

inclusive, race-neutral

Không phân biệt chủng tộc là không có thành kiến, ác cảm hay các hành động thể hiện sự thù ghét, hạ thấp hay không tôn trọng đối với các dân tộc khác dân tộc mình.

Ví dụ

1.

Tổ chức cam kết không phân biệt chủng tộc trong tất cả các chính sách.

The organization is committed to being anti-racist in all its policies.

2.

Chương trình tập huấn hướng đến mục tiêu truyền đạt và xây dựng tư duy không phân biệt chủng tộc trong toàn bộ nhân viên.

The training program aims to instill an anti-racist mindset among all employees.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ vựng có hoặc bao trùm nét nghĩa "không phân biệt chủng tộc" nhé:

- Inclusive (dung hợp): bao gồm tất cả, không phân biệt đối tượng hay nhóm dựa trên tính chủng tộc, giới tính, hay bất kỳ đặc điểm nào khác.

Ví dụ: The inclusive policy welcomes employees of all backgrounds and identities. (Chính sách dung hợp chào đón nhân viên không kể xuất thân hay chủng tộc.)

- Race-neutral (trung lập về chủng tộc): không phụ thuộc vào hoặc không liên quan đến chủng tộc, không có sự ưu tiên hay phân biệt dựa trên màu da.

Ví dụ: The hiring process aims to be race-neutral, focusing on skills and qualifications rather than ethnicity. (Quá trình tuyển dụng mong muốn trung lập về chủng tộc, tập trung vào các kỹ năng và trình độ hơn là sắc tộc.)