VIETNAMESE

không ngừng sáng tạo

ENGLISH

ceaselessly innovate

  
VERB

/ˈɪnəˌveɪt/

ceaselessly create, ceaselessly progress, ceaselessly advance

Không ngừng sáng tạo là luôn tìm tòi, suy nghĩ, đổi mới, tạo ra những cái mới, cái khác biệt, cái chưa có trong thực tế.

Ví dụ

1.

Công ty đặt mục tiêu không ngừng sáng tạo và tiếp tục đi trước thị trường.

The company aims to innovate ceaselessly and stay ahead in the market.

2.

Không ngừng sáng tạo hay trì trệ" là câu thần chú để thành công trong ngành có nhịp độ phát triển nhanh.

Ceaselessly innovate or stagnate" is the mantra for success in the fast-paced industry.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ có nét nghĩa "không ngừng sáng tạo" nhé:

- Create (tạo ra): sản xuất hoặc sáng tạo cái mới từ sự sáng tạo hoặc ý tưởng.

Ví dụ: The artist used various colors to create a vibrant and unique painting. (Người nghệ sĩ sử dụng đa dạng màu sắc để tạo ta một bức tranh độc đáo và sống động.)

- Progress (tiến triển): phát triển từng bước, sự diễn ra của sự kiện hoặc tình hình theo thời gian.

Ví dụ: The project is steadily progressing with each passing week. (Dự án đang không ngừng tiến triển qua mỗi tuần.)

- Advance (tiến lên): di chuyển hoặc phát triển về mặt tư duy, công nghệ, hoặc vị trí trong một lĩnh vực nào đó.

Ví dụ: Technology continues to advance, bringing new possibilities and innovations. (Công nghệ tiếp tục tiến lên, mang đến những khả năng và phát kiến mới.)