VIETNAMESE

không ngại khó khăn

dám đối mặt với thử thách

ENGLISH

dare to take risks

  
VERB

/dɛr tu teɪk rɪsks/

fearlessly take on risks, bravely face difficultites, courageously venture into uncertainties

Không ngại khó khăn là không sợ hãi, không e dè, không lo lắng trước những khó khăn, thử thách mà sẵn sàng đương đầu, cố gắng đi được đến cuối cùng để đạt được mục tiêu.

Ví dụ

1.

Các cá nhân không ngại khó khăn thường tìm thấy nhiều cơ hội mới để phát triển.

Individuals who dare to take risks often discover new opportunities for growth.

2.

Muốn đạt được thành công lớn, một cá nhân càn không ngại khó khăn mà vốn nhiều người muốn né tránh.

To achieve extraordinary success, one must dare to take risks that others might avoid.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một cụm từ cũng mang nghĩa "không ngại khó khăn" nhé:

- Fearlessly take on risks: liều lĩnh đối mặt với rủi ro mà không sợ hãi.

Ví dụ: The entrepreneur fearlessly took on risks, leading to innovative solutions and business success. (Doanh nhân liều lĩnh đối mặt với rủi ro mà không sợ hãi, đưa đến những giải pháp mới và thành công trong kinh doanh.)

- Bravely face difficulties: can đảm đối mặt với khó khăn.

Ví dụ: She bravely faced difficulties in her career, demonstrating resilience and determination. (Cô ấy can đảm đối mặt với khó khăn trong sự nghiệp, thể hiện tinh thần quật cường và quyết tâm.)

- Courageously venture into uncertainties: liều lĩnh dấn thân vào những điều không chắc chắn.

Ví dụ: The explorer courageously ventured into uncertainties, discovering new territories with enthusiasm and curiosity. (Nhà thám hiểm liều lĩnh dấn thân vào những điều không chắc chắn, khám phá những vùng đất mới với sự nhiệt tình và tò mò.)