VIETNAMESE

không liên lạc được

word

ENGLISH

Unreachable

  
ADJ

/ʌnˈriːʧəbəl/

Inaccessible

“Không liên lạc được” là trạng thái không thể giao tiếp hoặc kết nối với ai đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy không liên lạc được vì tín hiệu kém.

He was unreachable due to poor signal.

2.

Văn phòng không liên lạc được vào cuối tuần.

The office was unreachable during the weekend.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Unreachable nhé! check Inaccessible – Không thể tiếp cận Phân biệt: Inaccessible mô tả điều gì đó không thể tiếp cận được hoặc không thể đến được. Ví dụ: The summit was inaccessible due to the severe weather. (Đỉnh núi không thể tiếp cận được do thời tiết khắc nghiệt.) check Out of reach – Ngoài tầm với Phân biệt: Out of reach mô tả điều gì đó không thể với tới hoặc không thể đạt được. Ví dụ: The goal seemed out of reach after multiple attempts. (Mục tiêu dường như ngoài tầm với sau nhiều nỗ lực.) check Beyond reach – Vượt ngoài tầm với Phân biệt: Beyond reach chỉ điều gì đó không thể với tới hoặc không thể đạt được. Ví dụ: The information was beyond reach for most people. (Thông tin đó vượt ngoài tầm với của hầu hết mọi người.)