VIETNAMESE
không hào phóng
hẹp hòi, keo kiệt
ENGLISH
ungenerous
/ˌʌnˈʤɛnᵊrəs/
stingy, mean-spirited
Không hào phóng là từ chỉ tính cách người không sẵn sàng cho đi (tiền bạc, lời khuyên, sự giúp đỡ,...)
Ví dụ
1.
Anh ấy quá không hào phóng đến mức thậm chí không bao giờ đề nghị mua cho bạn bè mình một ly nước.
He is so ungenerous that he never even offers to buy his friends a drink.
2.
Anh chàng không hào phóng đó từ chối quyên góp cho tổ chức từ thiện cho dù là một xu.
That ungenerous man refused to donate even a penny to charity.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số idioms liên quan đến tiền nha! - Every penny saved is a penny earned. (Mỗi xu tiết kiệm được là một xu kiếm được.) - A fool and his money are soon parted. (Kẻ ngốc và tiền của hắn ta sẽ nhanh chóng chia tay nhau.) - You can't take it with you. (Bạn không thể mang tiền bạc theo khi chết.) - Money can't buy happiness. (Tiền không thể mua được hạnh phúc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết