VIETNAMESE
không hào hứng
thiếu nhiệt tình
ENGLISH
unenthusiastic
/ˌʌnɪnˌθjuːziˈæstɪk/
uninterested, indifferent
Không hào hứng là từ chỉ trạng thái lãnh cảm, không thể hiện sự thích thú với điều gì đó
Ví dụ
1.
Anh ấy không hào hứng với công việc mới của mình.
He is unenthusiastic about his new job.
2.
Cô ấy cảm thấy không hào hứng với cuộc sống hiện tại của mình.
She is unenthusiastic about her current life.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số idioms dùng để chỉ trạng thái không hào hứng nha! - Be lukewarm: lãnh đạm - Be half-hearted: hời hợt - Have no pep in one's step: không hăng hái
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết