VIETNAMESE

không giữ lời hứa

thất tín, không giữ chữ tín

ENGLISH

break a promise

  
VERB

/breɪk ə ˈprɑməs/

not keep one's word, go back on one's word

Không giữ lời hứa là không làm đúng, không thực hiện được những điều đã hứa hẹn.

Ví dụ

1.

Thật đáng thất vọng khi mọi người không giữ lời hứa.

It's disappointing when people break a promise.

2.

Không giữ lời hứa tổn hại lòng tin và làm xấu đi mối quan hệ.

Breaking a promise erodes trust and damages relationships.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một cụm đồng nghĩa với "break a promise" nhé:

- Not keep one's word: không giữ lời.

Ví dụ: He promised to help, but he did not keep his word, leaving me stranded. (Anh ta hứa giúp đỡ nhưng đã không giữ lời, khiến tôi không biết đâu mà lần.)

- Go back on one's word: quay lưng lại với lời hứa.

Ví dụ: Breaking the contract would mean going back on his word and damaging his reputation in business. (Phá vỡ hợp đồng có thể có nghĩa là quay lưng lại với lời hứa và hủy hoạt danh tiếng của anh ta trong kinh doanh.)