VIETNAMESE

thất hứa

không giữ lời

ENGLISH

break promise

  
NOUN

/breɪk ˈprɑməs/

not keep one's word

Thất hứa là không giữ đúng, làm đúng như lời đã hứa.

Ví dụ

1.

Bạn đã hứa không đánh bạc, nhưng bạn đã thất hứa và đến một sòng bạc.

You promised not to gamble, but you broke your promise and went to a casino.

2.

Các chính trị gia đưa ra lời hứa trước cuộc bầu cử và sau đó thất hứa sau khi họ đã thắng.

Politicians make promises before elections and then break promises after they've won.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về môt số cụm từ thường dùng về việc thất hứa trong tiếng Anh nha!

- break promise: Father, how could you break your promise? (Cha, làm sao cha có thể thất hứa?)

- not keep one’s word: She always manages to not keep her word. (Cô ấy luôn tìm cách để không giữ lời.)

- go back on one’s word: You should never go back on your word, if possible. (Bạn không bao giờ nên đi ngược lại lời nói của mình nếu có thể.)