VIETNAMESE

hùa

tham gia bầy đàn

word

ENGLISH

Bandwagon

  
VERB

/ˈbændˌwæɡən/

Follow the crowd

"Hùa" là hành động cùng tham gia để ủng hộ hoặc phản đối mà không cân nhắc kỹ.

Ví dụ

1.

Họ đã hùa theo mà không suy nghĩ.

They jumped on the bandwagon without thinking.

2.

Mọi người thường hùa theo các xu hướng.

People tend to bandwagon during trends.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bandwagon khi nói hoặc viết nhé! check Jump on the bandwagon – hùa theo xu hướng Ví dụ: Everyone jumped on the bandwagon of the new fitness trend. (Mọi người đều hùa theo xu hướng thể dục mới.) check Bandwagon effect – hiệu ứng bầy đàn Ví dụ: The bandwagon effect explains why people follow popular trends. (Hiệu ứng bầy đàn giải thích tại sao mọi người theo xu hướng phổ biến.) check Bandwagon fan – người hâm mộ phong trào Ví dụ: He’s just a bandwagon fan of the winning team. (Anh ta chỉ là một người hâm mộ hùa theo đội chiến thắng.)