VIETNAMESE

hứa

thề thốt

ENGLISH

promise

  
NOUN

/ˈprɑməs/

swear

Hứa là nhận lời với ai đó một cách chắc chắn là sẽ làm việc gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy hứa sẽ gọi cho tôi mỗi tuần.

He promised to call me every week.

2.

Hãy hứa với tôi là bạn sẽ chăm sóc bản thân cẩn thận nhé.

Promise me you'll take good care of yourself.

Ghi chú

Chúng ta cùng xem qua những từ có thể được dùng để thể hiện việc hứa hẹn như promise, swear, guarantee, pledge, vow nha!

- promise (hứa hẹn): He promised faithfully to call me every week. (Anh ấy hứa ẽ gọi cho tôi mỗi tuần.)

- swear (thề thốt): I swear I won't tell anyone your secret. (Tôi thề tôi sẽ không nói cho ai biết bí mật của bạn.)

- guarantee (đảm bảo): I guarantee you'll love this film. (Tôi đảm bảo bạn sẽ thích bộ phim này.)

- vow (thề độc): She kept her vow of silence until she died. (Cô giữ lời thề độc cho đến khi chết.)

- pledge (cam kết) You must not pledge your own health. (Bạn không được cam kết trên sức khỏe của chính mình chứ.)