VIETNAMESE

không gian xanh

công viên, không gian tự nhiên

word

ENGLISH

Green space

  
NOUN

/griːn speɪs/

Eco-friendly area

“Không gian xanh” là khu vực nhiều cây xanh và thiên nhiên.

Ví dụ

1.

Thành phố đang thêm nhiều không gian xanh cho cư dân.

The city is adding more green spaces for residents.

2.

Công viên mang lại không gian xanh yên bình để thư giãn.

The park provides a peaceful green space for relaxation.

Ghi chú

Từ space là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của space nhé! check Nghĩa 1 – Vũ trụ, không gian bên ngoài Trái Đất Ví dụ: Astronauts travel into space to explore new worlds. (Các phi hành gia du hành vào không gian để khám phá những thế giới mới.) check Nghĩa 2 – Khoảng cách giữa các vật hoặc giữa các khoảng thời gian Ví dụ: Leave some space between the tables for people to walk through. (Hãy để lại khoảng cách giữa các bàn để mọi người có thể đi qua.)