VIETNAMESE

không gian sống

không gian nhà ở

word

ENGLISH

Living space

  
NOUN

/ˈlɪvɪŋ speɪs/

Residential area

“Không gian sống” là khu vực dành cho các hoạt động sinh hoạt hàng ngày.

Ví dụ

1.

Không gian sống của họ được thiết kế để thoải mái.

Their living space is designed for comfort.

2.

Các căn hộ hiện đại tối ưu hóa hiệu quả không gian sống.

Modern apartments maximize living space efficiency.

Ghi chú

Từ space là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của space nhé! check Nghĩa 1 – Vũ trụ, không gian bên ngoài Trái Đất Ví dụ: Astronauts travel into space to explore new worlds. (Các phi hành gia du hành vào không gian để khám phá những thế giới mới.) check Nghĩa 2 – Khoảng cách giữa các vật hoặc giữa các khoảng thời gian Ví dụ: Leave some space between the tables for people to walk through. (Hãy để lại khoảng cách giữa các bàn để mọi người có thể đi qua.)