VIETNAMESE

không xương sống

-

word

ENGLISH

invertebrate

  
NOUN

/ɪnˈvɜːtəbrət/

-

“Không xương sống” chỉ nhóm động vật không có bộ xương sống, như côn trùng, giun, ốc.

Ví dụ

1.

Động vật không xương sống chiếm đa số trong đại dương.

Invertebrates dominate the ocean.

2.

Con sứa là động vật không xương sống.

The jellyfish is an invertebrate.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ invertebrate khi nói hoặc viết nhé! check Invertebrate species – loài không xương sống Ví dụ: The ocean is home to thousands of invertebrate species. (Đại dương là nơi sinh sống của hàng nghìn loài không xương sống) check Invertebrate group – nhóm động vật không xương sống Ví dụ: Worms, insects, and mollusks belong to the invertebrate group. (Giun, côn trùng và động vật thân mềm thuộc nhóm động vật không xương sống) check Invertebrate biology – sinh học động vật không xương sống Ví dụ: She’s taking a course on invertebrate biology this semester. (Cô ấy đang học một khóa về sinh học động vật không xương sống trong học kỳ này) check Invertebrate fossil – hóa thạch động vật không xương sống Ví dụ: Scientists found an ancient invertebrate fossil in the rock layers. (Các nhà khoa học tìm thấy hóa thạch động vật không xương sống cổ đại trong các lớp đá)