VIETNAMESE

không được

ENGLISH

must not

  
VERB

/mʌst nɑt/

musn't

Không được là không được cho phép làm gì đó.

Ví dụ

1.

Trẻ con không được nói chuyện với người lạ.

Children must not talk to strangers.

2.

Giờ làm việc không được vượt quá 42 giờ một tuần.

Working hours must not exceed 42 hours a week.

Ghi chú

Cùng phân biệt must not not have to nha!

- Must not mang nghĩa là không được phép làm việc gì đó.

Ví dụ: I don’t want anyone to know about our plan. You mustn’t tell anyone.

(Tôi không muốn ai biết về kế hoạch của chúng tôi. Bạn không được nói với bất kỳ ai.)

- Not have to mang nghĩa là không phải, không cần thiết làm việc gì đó.

Ví dụ: I’m not working tomorrow, so I don’t have to get up early.

(Ngày mai tôi không có đi làm, vì vậy tôi không cần phải dậy sớm.)