VIETNAMESE

không chuyên nghiệp

thiếu chuyên nghiệp

word

ENGLISH

unprofessional

  
ADJ

/ˌʌnprəˈfɛʃənəl/

amateurish

Không chuyên nghiệp là không có thái độ hoặc năng lực của một người làm việc chuyên nghiệp.

Ví dụ

1.

Hành vi của anh ấy không chuyên nghiệp.

His behavior was unprofessional.

2.

Một email như vậy là không chuyên nghiệp.

Such an email is unprofessional.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Unprofessional nhé! check Unskilled – Không có kỹ năng Phân biệt: Unskilled mô tả người thiếu kỹ năng, không có năng lực hoặc kinh nghiệm trong công việc. Ví dụ: The work was poorly done due to the unskilled labor. (Công việc được thực hiện kém vì lao động không có kỹ năng.) check Incompetent – Thiếu năng lực Phân biệt: Incompetent chỉ người thiếu khả năng hoặc phẩm chất để thực hiện công việc một cách hiệu quả. Ví dụ: His incompetent handling of the situation made things worse. (Việc xử lý thiếu năng lực của anh ấy đã làm tình hình trở nên tồi tệ hơn.) check Unskilled – Không có tay nghề Phân biệt: Unskilled mô tả công việc hoặc người không có tay nghề hoặc đào tạo chuyên môn. Ví dụ: The unskilled worker struggled to complete the task. (Người lao động không có tay nghề gặp khó khăn trong việc hoàn thành công việc.)