VIETNAMESE

không chỉ

không những, không phải chỉ

word

ENGLISH

not only

  
PHRASE

/nɑt ˈoʊnli/

beyond that, more than

Từ “không chỉ” là cách diễn đạt một điều vượt ra ngoài phạm vi hoặc ý nghĩa đã nói.

Ví dụ

1.

Không chỉ tài năng, cô ấy còn tốt bụng.

Not only is she talented, but she’s also kind.

2.

Không chỉ hoàn thành nhiệm vụ, anh ấy còn vượt cả mong đợi.

Not only did he finish the task, but he also exceeded expectations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ not only khi nói hoặc viết nhé! check not only but also – không chỉ mà còn Ví dụ: She is not only talented but also hardworking. (Cô ấy không chỉ tài năng mà còn chăm chỉ.) check not only that – không chỉ vậy Ví dụ: He won the race, and not only that, he broke the record. (Anh ấy thắng cuộc đua, và không chỉ vậy, anh ấy còn phá kỷ lục.) check not only because – không chỉ vì Ví dụ: She succeeded not only because of luck but due to effort. (Cô ấy thành công không chỉ vì may mắn mà còn do nỗ lực.) check not only for – không chỉ cho Ví dụ: This event is not only for students but for parents too. (Sự kiện này không chỉ cho học sinh mà còn cho phụ huynh.)