VIETNAMESE

khống chỉ

giấy trắng

word

ENGLISH

Blank form

  
NOUN

/blæŋk fɔːrm/

empty document

“Khống chỉ” là loại giấy tờ để trống phần thông tin, thường dành cho việc sử dụng sau này.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhận được một khống chỉ để điền sau.

He received a blank form to fill later.

2.

Khống chỉ không nên bị sử dụng sai mục đích.

A blank form should not be misused.

Ghi chú

Từ Blank form là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị hành chínhvăn thư lưu trữ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Unfilled form – Mẫu chưa điền Ví dụ: Please do not submit a blank form or any unfilled form to the department. (Vui lòng không nộp mẫu khống hoặc bất kỳ mẫu chưa điền nào cho phòng ban.) check Unused form template – Biểu mẫu chưa sử dụng Ví dụ: The blank form should be stored with other unused form templates in the cabinet. (Mẫu khống nên được lưu trữ cùng các biểu mẫu chưa sử dụng khác trong tủ.) check Preprinted form without entry – Biểu mẫu in sẵn chưa ghi nội dung Ví dụ: Each blank form is a preprinted form issued before data is entered. (Mỗi mẫu khống là biểu mẫu in sẵn được phát hành trước khi điền thông tin.)