VIETNAMESE

không chậm trễ

nhanh chóng, kịp thời, không chần chừ

ENGLISH

prompt

  
ADJ

/prɑmpt/

responsive, immediate

Không chậm trễ là cụm từ có nghĩa là đúng giờ, không trì hoãn, thực hiện ngay mà không kéo dài hay mất thời gian suy nghĩ nhiều, làm những việc không cần thiết.

Ví dụ

1.

Làm ơn không chậm trễ tới buổi họp lúc 9 giờ sáng.

Please be prompt for the meeting at 9 AM.

2.

Phản hồi không chậm trễ của cô cho email đã làm cả đội ấn tượng.

Her prompt response to the email impressed the team.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ đồng nghĩa với "prompt" nhé:

- Responsive (đáp ứng nhanh chóng): có khả năng phản hồi hoặc đối phó một cách nhanh nhạy và linh hoạt.

Ví dụ: The website is responsive, adapting seamlessly to different devices. (Trang web đáp ứng nhanh chóng, thích ứng mượt tên nhiều thiết bị.)

- Immediate (ngay lập tức): liên quan đến thời điểm ngay lúc này, không có độ trễ.

Ví dụ: We need an immediate response to address the urgent issue. (Chúng ta cần một lời hồi đáp ngay lập tức dể giải quyết vấn đề cấp bách này.)