VIETNAMESE

không bị khuấy động

yên tĩnh, không xáo trộn

word

ENGLISH

undisturbed

  
ADJ

/ˌʌndɪˈstɜrbd/

serene

Không bị khuấy động là giữ được sự bình tĩnh, không bị tác động mạnh bởi cảm xúc hay hoàn cảnh.

Ví dụ

1.

Anh ấy không bị khuấy động.

He remained undisturbed.

2.

Sự yên bình của khu vực không bị khuấy động.

The peace of the area was undisturbed.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Undisturbed nhé! check Calm – Bình tĩnh, yên lặng Phân biệt: Calm mô tả sự yên tĩnh, không có sự xáo động hay phiền toái. Ví dụ: The lake was calm with no waves. (Hồ nước bình tĩnh không có sóng.) check Untroubled – Không lo lắng, không phiền muộn Phân biệt: Untroubled mô tả tình trạng không có sự xáo động hoặc lo âu. Ví dụ: She lived a peaceful and untroubled life. (Cô ấy sống một cuộc sống bình yên và không lo âu.) check Unbothered – Không bị quấy rầy, không bận tâm Phân biệt: Unbothered chỉ trạng thái không bị ảnh hưởng hoặc không cảm thấy bị làm phiền. Ví dụ: He remained unbothered by the criticism. (Anh ấy không bị quấy rầy bởi những chỉ trích.)