VIETNAMESE
khốn nạn
đốn mạt
ENGLISH
bastard
/ˈbæstərd/
Khốn nạn là hèn mạt đáng khinh, bị mọi người căm ghét.
Ví dụ
1.
Anh ta thực sự khốn nạn
He's a real bastard.
2.
Sếp của bạn là một người khốn nạn phải không?
Your boss is a bit of a bastard, isn't he?
Ghi chú
Ngoài từ bastard thì người bản ngữ cũng thường hay dùng từ son of a bitch để chỉ những kẻ khốn nạn (dùng như một từ chửi thề.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết