VIETNAMESE

giờ khởi hành

giờ xuất phát

word

ENGLISH

departure time

  
NOUN

/dɪˈpɑːtʃə taɪm/

starting time, time of departure

Giờ khởi hành là thời điểm bắt đầu một chuyến đi.

Ví dụ

1.

Vui lòng kiểm tra kỹ giờ khởi hành.

Please check the departure time carefully.

2.

Giờ khởi hành đã được thay đổi.

The departure time has been changed.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ departure time khi nói hoặc viết nhé! check Confirm departure time – xác nhận giờ khởi hành Ví dụ: Please confirm the departure time with the airline. (Vui lòng xác nhận giờ khởi hành với hãng hàng không.) check Change departure time – thay đổi giờ khởi hành Ví dụ: The airline had to change the departure time due to bad weather. (Hãng hàng không phải thay đổi giờ khởi hành vì thời tiết xấu.) check Scheduled departure time – giờ khởi hành theo lịch Ví dụ: The train’s scheduled departure time is 7:45 AM. (Giờ khởi hành theo lịch của chuyến tàu là 7 giờ 45 phút sáng.) check Miss the departure time – lỡ giờ khởi hành Ví dụ: We missed the departure time by just five minutes. (Chúng tôi lỡ giờ khởi hành chỉ trong năm phút.)