VIETNAMESE

khối tự nhiên

ban tự nhiên, khối khoa học tự nhiên

word

ENGLISH

Natural Sciences group

  
NOUN

/ˈnæʧərəl ˈsaɪənsɪz ɡruːp/

Khối tự nhiên trong hệ thống giáo dục Việt Nam, bao gồm các môn học liên quan đến khoa học tự nhiên như Toán, Vật lý, Hóa học, và Sinh học. Học sinh chọn khối này thường tập trung vào các ngành khoa học kỹ thuật.

Ví dụ

1.

Học sinh chọn khối tự nhiên thường có tư duy phân tích tốt và yêu thích các môn khoa học.

Students who choose the Natural Sciences group usually have strong analytical thinking and a passion for scientific subjects.

2.

Khối tự nhiên là lựa chọn phổ biến cho những ai muốn học ngành kỹ thuật hoặc y dược.

The Natural Sciences group is a popular choice for those aiming to study engineering or medicine.

Ghi chú

Từ Natural Sciences group là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dụcphân ngành học thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check STEM disciplines – Các ngành STEM Ví dụ: The Natural Sciences group includes STEM disciplines such as physics, chemistry, and biology. (Khối tự nhiên bao gồm các ngành STEM như vật lý, hóa học và sinh học.) check Scientific academic track – Hướng học thuật khoa học Ví dụ: This is a scientific academic track for students pursuing technical or research careers. (Đây là hướng học thuật dành cho học sinh theo đuổi nghề kỹ thuật hoặc nghiên cứu.) check Math-focused education – Giáo dục thiên về toán học Ví dụ: Natural Sciences emphasizes math-focused education and analytical thinking. (Khối tự nhiên chú trọng vào toán học và tư duy phân tích.) check Experimental subjects – Các môn học thực nghiệm Ví dụ: Subjects in this group are considered experimental subjects with lab activities. (Các môn trong khối này là môn thực nghiệm, có nhiều hoạt động trong phòng thí nghiệm.)