VIETNAMESE

tự nhiên

ENGLISH

nature

  
NOUN

/ˈneɪʧər/

Tự nhiên hay thiên nhiên theo nghĩa rộng nhất, là thế giới hay vũ trụ mang tính vật chất. "Tự nhiên" nói đến các hiện tượng xảy ra trong thế giới vật chất, và cũng nhắc đến sự sống nói chung. Phạm vi bao quát của nó từ cấp hạ nguyên tử cho tới những khoảng cách lớn trong vũ trụ.

Ví dụ

1.

Tôi thích chụp ảnh hệ động thực vật đa dạng trong tự nhiên.

I enjoy taking photographs of the diverse flora and fauna found in nature.

2.

Bộ phim tài liệu giới thiệu sự đa dạng đáng kinh ngạc của các hệ sinh thái và các loài được tìm thấy trong tự nhiên.

The documentary showcased the incredible diversity of ecosystems and species found in nature.

Ghi chú

Một số collocation của nature thường được sử dụng nè!

ease nature: đi vệ sinh, đi đại tiện

- against nature: phi thường

- pay one's debt to nature: chết, trả nợ đời

- in the nature of: có tính chất của

- second nature to somebody: bản năng thứ hai đối với ai

- a call of nature: nhu cầu tiểu tiện