VIETNAMESE

khơi sâu

ENGLISH

worsen

  
VERB

/ˈwɜrsən/

aggravate, deteriorate

Khơi sâu là khiến tình hình đã tồi tệ càng trở nên xấu hay trầm trọng hơn.

Ví dụ

1.

Các nỗ lực giải quyết tranh chấp dường như chỉ khơi sâu mối quan hệ giữa hai bên.

Attempts to resolve the conflict only seemed to worsen the relations between the two parties.

2.

Tình hình kinh tế trong nước tiếp tục khơi sâu, gây lo lắng cho người dân.

The economic situation in the country continues to worsen, leading to concerns among the population.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ đồng nghĩa với "worsen" nhé:

- Deteriorate (xấu đi): diễn tiến theo chiều hướng tiêu cực so với trạng thái ban đầu hoặc mong đợi

Ví dụ: Relations between the countries had deteriorated sharply. (Quan hệ giữa các quốc gia đang xấu đi nhanh chóng.)

- Aggravate (làm trầm trọng hơn): làm cho tình trạng trở nên khó khăn hoặc tồi tệ hơn.

Ví dụ: His constant complaints only served to aggravate the already tense atmosphere. (Những than phiền liên tục của anh ta chỉ làm trầm trọng thêm bầu không khí căng thẳng hiện tại.)