VIETNAMESE
khối lượng thể tích
dung tích, thể tích
ENGLISH
volume
/ˈvɑljum/
Khối lượng thể tích là khối lượng của một đơn vị thể tích vật liệu ở trạng thái tự nhiên.
Ví dụ
1.
Khối lượng riêng được định nghĩa là khối lượng chia cho khối lượng thể tích.
Density is defined as mass divided by volume.
2.
Trong thí nghiệm, những ngọn nến thắp sáng được đặt dưới những chiếc lọ có thể tích khác nhau.
In the experiment, lighted candles were put under jars of different volumes.
Ghi chú
Một số đơn vị đo thể tích (unit of volume) thường thấy là:
- Litre (L) là tên gọi đặc biệt của decimet khối (the cubic decimeter) (dm3).
- Milliliter (mL) là tên gọi đặc biệt của centimet khối (the cubic centimeter) (cm3)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết