VIETNAMESE

khối cầu

hình cầu

word

ENGLISH

sphere

  
NOUN

/sfɪə/

globe, ball

Khối cầu là hình dạng có tất cả các điểm trên bề mặt cách đều tâm.

Ví dụ

1.

Trái Đất gần như là một khối cầu hoàn hảo.

The Earth is nearly a perfect sphere.

2.

Khối cầu không có cạnh hay đỉnh.

A sphere has no edges or vertices.

Ghi chú

Từ Khối cầu là từ vựng thuộc lĩnh vực hình học không gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Radius – Bán kính Ví dụ: The radius is the distance from the center of the sphere to its surface. (Bán kính là khoảng cách từ tâm khối cầu đến bề mặt của nó.) check Diameter – Đường kính Ví dụ: The diameter is twice the radius of the sphere. (Đường kính là gấp đôi bán kính của khối cầu.) check Surface Area – Diện tích bề mặt Ví dụ: The surface area of a sphere is calculated using the formula 4πr². (Diện tích bề mặt của khối cầu được tính bằng công thức 4πr².) check Volume – Thể tích Ví dụ: The volume of a sphere is calculated using the formula 4/3πr³. (Thể tích của khối cầu được tính bằng công thức 4/3πr³.) check Great Circle – Đường tròn lớn nhất Ví dụ: The great circle is the largest circle that can be drawn on a sphere. (Đường tròn lớn nhất là đường tròn lớn nhất có thể vẽ trên bề mặt khối cầu.)